I/ Giới thiệu về Xe tải Hino 3 chân FM8JW7A ( 2 cầu chủ động ) cabin sắt xi.
Xe tải Hino 3 chân FM8JW7A tiêu chuẩn khí thải EURO4 - Cabin sắt xi được nhập khẩu link kiện 3 cục ( cabin, động cơ và hộp số, khung gầm chassis ) chính hãng lắp ráp theo loại hình CKD trên công nghệ dây chuyền hiện đại của Hino Japan tại nhà máy Hino Motor Việt Nam đạt tiêu chuẩn toàn cầu của hãng xe Hino. Hino 3 chân FM8JW7A là dòng xe tải có nhiều tính năng ưu việt về sự bền bỉ, khả năng quá tải tốt và vận hành ổn định. Phù hợp với điều kiện về thời tiết và địa hình của Việt Nam. Xe sử dụng động cơ Hino J08E-WD (4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp) với dung tích xi lanh 7.684 cm3. Cho công xuất cực đại 206 kW (315HP) tại vòng tua 2500 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số (9 số tiến/ 1 số lùi ) 2 tầng số. Xe sử dụng cỡ lốp 11.00R20. Với động cơ mạnh mẽ cùng hệ thống khung gầm chassis chắc chắn Hino 3 chân FM8JW7A Euro4 là chiếc xe cabin sắt xi rất phù hợp làm dòng xe cơ sở để gắn cần cẩu tự hành Kanglim Hàn Quốc.
II/ Giới thiệu về Cần cẩu tự hành Kanglim KS2506T/S ( 8.1 tấn 6 đoạn ).
- Cần cẩu tự hành Kanglim KS2056T/S ( 8.1 tấn 6 đoạn ) được Chuyên Dụng Miền Bắc nhập khẩu 100% từ nhà máy KANGLIM Hàn Quốc. Cần cẩu tự hành Kanglim là thương hiệu cần cẩu thủy lực số 1 tại Hàn Quốc. Hiên nay đang được rất nhiều khách hàng sử dụng trên thị trường Việt Nam.
- KANGLIM KS2056T/S ( 8.1 tấn 6 đoạn ). Với sức nâng lớn nhất 8.1 tấn/ 2m và 1 tấn/ 20,3m. Bán kính làm việc lớn nhất 20,3M khi lắp thêm cần phụ đạt 23,3M. Chiều cao làm viêc lớn nhất 23.3 khi lắp thêm cần phụ đạt 26,3M. Tời chính 2 tốc độ quay. Trang bị tời phụ 1.5 tấn và cần phụ 3m, cảnh báo móc chạm cần Korea, cảnh báo quá tải thủy lực Rexroth Đức, két làm mát dầu thủy lực nhập ý là Option tùy chọn mà khách hàng có thể lắp thêm lên cho chiếc cần cẩu của mình.
III/ Quy trình sản xuất Xe cẩu tự hành 8.1 tấn Kanglim KS2056T/S – Hino 3 chân FM8JW7A
- Lắp đặt bộ phần chuyên dụng: Lắp đặt cẩu tự hành kanglim KS2056T/S ( 8.1 tấn 6 đoạn ). Lắp đăt PTO trích công suất truyền động từ hộp số ra bơm cẩu. Lồng sắt xi chính, tăng cưng bệ cẩu, gia cường săt xi phụ, đóng thùng lửng, hồ sơ thiết kế xe Ô tô tải ( có cần cẩu ) được thi công tại xưởng sản xuất của Chuyên Dùng Miền Bắc chúng tôi đáp ứng đầy đủ tiêu chí kỹ thuật và an toàn vận hành của Cục Đăng Kiểm Việt Nam
- Ngoài dịch vụ làm thiết kế hồ sơ mới Chuyên Dụng Miền Bắc chúng tôi có có dịch vụ làm hồ sơ cải tao các dòng xe tải Hino 3 chân FM8JW7A bãi ( cũ ) sang dòng xe Cẩu tự hành Hino 3 chân FM8JW7A – 8.1 tấn Kanglim KS2056T/S, thi công lắp đặt cần cẩu, PTO trích công suất, đóng thùng lửng. Theo yêu cầu về cấu hình mà khách hàng mong muốn.
1/ Thông số kỹ thuật Xe cẩu tự hành 8.1 tấn Kanglim KS2056T/S – Hino 3 chân FM8JW7A
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
Nhãn hiệu :
|
HINO
|
Model :
|
FM8JW7A-U/TUP-LC
|
Số chứng nhận :
|
0434/VAQ09 - 01/21 - 00
|
Ngày cấp :
|
20/4/2021
|
Xuất xứ :
|
Nhật Bản – Hàn Quốc
|
Cơ sở sản xuất :
|
Xe Chuyên Dụng Miền Bắc
|
Địa chỉ :
|
Thôn Du Ngoại, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
|
Thông sô kỹ thuật
|
Trọng lượng bản thân :
|
14005
|
Tải trọng cho phép chở :
|
9800
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
24000
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
11670 x 2500 x 3760
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
8300 x 2350 x 650/---
|
Khoảng cách trục :
|
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
2050/1855
|
Số trục :
|
3
|
Công thức bánh xe :
|
6 x 4
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
J08E-WD
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
7684 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
206 kW/ 2500 v/ph
|
Lốp xe :
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/04/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
11.00R20 /11.00R20
|
Hệ thống phanh :
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
|
Hệ thống lái :
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KANGLIM model KS2056T/S có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 8100 kg/2,0 m và 400 kg/20,3 m (tầm với lớn nhất)
|
2/ Thông số kỹ thuật cần cẩu tự hành 8.1 tấn Kanglim KS2056T/S – Hino 3 chân FM8JW7A
Nhãn hiệu
|
KANGLIM
|
Model
|
KS2056T/S
|
Sức nâng lớn nhất (kgf)
|
: 8,100
|
Khả năng nâng (Kg/m)
|
: 8,100/2.0
|
: 7,100/2.6
|
: 2,550/6.6
|
: 1,100/14
|
: 400/20.3
|
Bán kính làm việc lớn nhất (m)
|
: 20.3 ( 23.3 )
|
Chiều cao làm việc lớn nhất (m)
|
: 23.3 ( 26.3 )
|
Lưu lượng dầu thuỷ lực (l/min)
|
: 60
|
Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2)
|
: 210
|
Dung tích thùng dầu (l)
|
: 170
|
Loại cần/số đốt
|
: Lục giác/6 đoạn
|
Tốc độ ra cần (m/sec)
|
: 15.5/42
|
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec)
|
: 0 ~ 80/18
|
Góc quay
|
: 3600 liên tục
|
Tốc độ quay (rpm)
|
: 2.0
|
Cáp cẩu (tời) (fi*m)
|
: 10*160
|
Tốc độ nâng tời (m/min)
|
: 16/4
|
Loại tời
|
: hộp giảm tốc bánh răng trụ
|
Cơ cấu quay
|
: Hộp giảm tốc bánh răng trục vít
|
Chiều dài chân chống (m)
|
: 5.7
|
Xe cơ sở (ton)
|
: trên 7 ton
|
Trang thiết bị an toàn
|
: Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), phanh toa quay tự động, an toàn mỏ cẩu, chốt khoá toa quay…
|
3/ Quý khách hàng có thể tham khỏa thêm về xe cẩu tự hành 8.1 tấn Kanglim KS2056T/S tại đây:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI Ô TÔ NAM VIỆT
Địa chỉ: Số 09, Ngõ 102, Tổ 15 Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
Mã số thuế : 0108105110
VPGD: P802, Tòa B6, KĐT Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Kho bãi : Chân Cầu Đông Trù, Đông Hôi, Đông Anh, Hà Nội
Xưởng sản xuất: Thôn Du Ngoại, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
Hotline: 0961 667 114
Email: xechuyendungviet.net@gmail.com
Website: www.xechuyendungmienbac.com
Chúng tôi trên mạng xã hội:
https://www.facebook.com/xechuyendung
https://www.youtube.com/channel/
Zalo: 0961667114